Mực ống tươiGiá: theo thời giá
Mực ống cáp đông tại tàu
MỰC ỐNG 15-20 CM
Mực ống đông 25-30cm
Giá theo thời giá |
Bảng Thông Tin Mực Ống |
Tên Sản Phẩm |
Mực Ống |
Đặc Điểm Mực Ống |
- Mực ống có phần thân và phần đầu rõ ràng. Thân cân xứng hai phía, có da và có 8 tay và một cặp xúc tu.
- Mực ống có chứa hợp chất mực màu đen trong cơ thể, khi gặp nguy hiểm, mực phun ra tạo màn đen dày đặc, qua đó lẫn trốn khỏi nguy cơ đe dọa.
|
Nguồn Gốc Xuất Sứ Mực Ống |
- Biển Việt Nam
- Indonesia
- Peru
- Philippines
- Đài Loan
- Thái Lan
- Hoa Kỳ…
|
Quy Cách – Đóng Gói Mực Ống |
- Hàng tươi sống, còn nguyên ngời (mi-nơ), không chất bảo quản, không ngâm nước.
|
Khối Lượng tịnh Mực Ống (± 100 gram) |
- Mực ống size nhỏ 250 gram/con – 350 gram/con
- Mực ống size trung 350 gram/con – 500 gram/con
- Mực ống size lớn 500 gram/con – 1000 gram/con
|
Giá Trị Dinh Dưỡng Mực Ống |
- Thông tin về nguồn năng lượng (calories): Thành phần dinh dưỡng trong 100 gram mực ống (đang cập nhật)
- Thông tin chi tiết axit amin: Tryptophan; Threonine; Isoleucine; Serine; Proline; Glycine; Glutamic acid; Aspartic acid; Alanine; Histidine; Valine; Arginine; Tyrosine; Phenylalanine; Cystine; Methionine; Leucine… (đang cập nhật)
- Thông tin chi tiết vitamin: Betaine; Choline; Pantothenic Acid B5; Vitamin B12; Folate; Vitamin B6; Niacin B3; Riboflavin B2; Thiamin B1; Vitamin K; Vitamin E; Vitamin D; Vitamin C; Vitamin A… (đang cập nhật)
- Thông tin chi tiết khoáng chất: Calcium (Canxi); Sắt (Iron); Natri (Sodium); Magie (Magnesium); Phốt pho (Phosphorus); Kali (Potassium); Kẽm (Zinc); Đồng (Copper); Mangan (Manganese); Selen (Selenium)… (đang cập nhật)
- Thông tin chi tiết chất béo: Béo bão hòa, Trans fat; Cholesterol; Chưa bão hòa đơn; Chưa bão hòa đa; Omega 3; Omega 6… (đang cập nhật)
- Thông tin chi tiết tinh bột: Chất xơ Fiber; Chất đường Sugar; Đường Sucrose; Đường Glucose; Đường Fructose; Đường Lactose; Đường Maltose; Đường Galactose…(đang cập nhật)
- Thông tin dinh dưỡng khác: Alcohol; Ash; Caffeine; Theobromine, nước…
- Trong mực ống chứa một số chất ngấm ra sau: trimethylamin, histidin, hypoxanthin, betain, taurin.
|
Hướng Dẫn Chế Biến Mực Ống |
- Gỏi mực ống trộn khổ qua; Rau muống xào mực Singapore; Mực ống xào ớt chuông; Mực ống nhồi đậu hủ; Nui xào mực ống; Mực ống tươi rim cay; Mực ống tươi nướng muối ớt; Mực ống tươi nướng sate; Mực ống tươi nướng than hoa; Mực ống chiên xù; Mực ống xào chua cay; Mực ống xào cần tây; Mực ống xào cay kiểu hàng quốc; Salad mực ống trộn; Mực ống xào tỏi ớt; Gỏi mực lá đu đủ chua cay; Râu mực ống xào giòn; Mực ống xào dưa cải; Mực ống xào nấm; Gỏi mực ống kiểu thái; Mực ống xào cà ri sả ớt; Mực ống xào lòng đỏ trứng muối; Mực ống nướng ngũ vị hương; Râu mực nướng áp chảo; Mực ống xào bông hẹ; Mực ống sốt thơm; Mực ống xào sả ớt; Mực ống xào ớt kho caramen; Mực ống dồn nhân; Canh chua mực ống; Mực ống chiên ngủ sắc; Lẩu mực ống chanh dây; Mực ống hấp hành gừng; Mực ống sốt vừng trắng; Gỏi mực ống xoài xanh; Mực ống cháy tỏi ngò cay; Mực ống hấp kiểu thái; Mực ống sốt giấm; Mực ống sốt tương Hàn Quốc; Mực ống chiên cay; Mực ống tươi xào mắm tôm; Sushi mực ống; Kimpap mực; Bánh takoyaki; Mực luộc lá ngải; Mực ống rang muối; Mực ống cay sốt cà; Củ năng xào mực ống; Mực ống um nước dừa; Rau mồng tơi xào mực ống; Súp mực ống nhòi thịt; Mực ống xào cải làn; Mực ống xào đậu Hà Lan; Mực ống rô ti; Mực ống rang muối; Mực ống né; Mực ống nấu rối; Mực ống xào măng chua chấm mắm ruốc; Mực nhồi tempura; Mực ống nhồi thịt phô mai; Cà ri mực; Miến xào mực sốt pap thái; Mực ống xào hành tây; Mực ống xào dừa; Mực ống xào bắp bao tử; Cháo ống mực; Mực ống tươi nướng sốt teriyaki; Mực ống xào công bửu; Mực ống nướng bơ; Mực ống tươi rim me cay; Mực ống hấp mọi; Canh mực ống đào nhân;…
|
Phương Pháp Bảo Quản Mực Ống |
- Ướp muối, nước đá, bảo quản 8 giờ.
|
Giá Mực Ống (Tham Khảo) |
|
Tình Trạng Mực Ống |
- Mực ống không trữ qua ngày, quý khách vui lòng đặt hàng trước 4 giờ sáng mỗi ngày.
- Do mực ống tươi, sạch đánh bắt hàng ngày nên “có thể” sẽ không có hàng giao quý khách khi ghe, tàu không vào (đặc biệt vào những ngày biển động, hoặc trời trăng).
|